Nội dung bài viết
Để thi bất kỳ chứng chỉ tiếng Anh nào thì từ vựng là yếu tố quan trọng nhất. Và với target PTE 30, điều này cũng không ngoại lệ. Chính vì vậy, với những bạn đang gặp khó khăn trong việc tự học từ vựng PTE 30 thì nhất định không được bỏ qua bài viết này. Bởi đây là 1 trong những phương pháp học vô cùng nhanh và hiệu quả. Cùng xem đây là phương pháp nào nhé?

Phương pháp tự học từ vựng PTE 30 nhanh – hiệu quả
Nếu bạn đang thắc mắc về phương pháp tự học từ vựng PTE 30 nào nhanh – hiệu quả thì câu trả lời chính là học qua đề thi thật. Tức là bạn sẽ học từ vựng thông qua 10 câu Repeat sentence hay gặp nhất trong đề thi. Những câu RS này đều được lấy hoàn toàn từ đề thi thật, và có khả năng trúng lại rất cao.
Cách học này vừa giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ trong từng ví dụ cụ thể, vừa biết cách áp dụng chúng trong thực tế. Bên cạnh đó, cũng giúp học viên nhớ từ vựng rất lâu.
Chính vì thế, đã có rất nhiều học viên đạt target PTE 30 ngay trong lần thi đầu tiên nhờ phương pháp này.
Chia sẻ phương pháp tự học từ vựng PTE 30 từ chuyên gia PTE Helper
Tổng hợp từ vựng thường gặp nhất trong 10 câu Repeat Sentence
Chú ý: Tất cả 10 câu Repeat Sentence này đều có trên PTE.Tools – nơi liên tục cập nhật các đề thi chính thức, giúp học viên PTE thoải mái luyện đề.
Câu Repeat Sentence 1:
You should always ensure that you don’t include a lot of irrelevant information. – câu RS này thuộc PTE.Tools 385.
Các từ vựng trong câu là:
- Ensure /ɪnˈʃɔːr/ (v) : chắc chắn, đảm bảo.
Ví dụ: These pills should ensure you a good night’s sleep!
- Include /ɪnˈkluːd/ (v): bao gồm
Ví dụ: The tour included a visit to the museum.
- Irrelevant /ɪˈrel.ə.vənt/ (adj): không thích đáng, không liên liên quan.
Ví dụ: Age is irrelevant when appointing somebody to a job.
Câu Repeat Sentence 2:
Contemporary critics dismissed his ideas as eccentric. câu RS thuộc PTE.Tools 92.
Các từ vựng trong câu là:
- Contemporary /kənˈtem.pər.ər.i/ (adj): đương thời.
Ví dụ: Many contemporary writers.
- Critic /ˈkrɪt.ɪk/ (n): người chỉ trích, phê phán
Ví dụ: A music critic: a theatre critic,…
- Dismiss /dɪˈsmɪs/ (v): bỏ đi, thải hồi, gạt đi điều gì khỏi ý nghĩ
Ví dụ: He tried to dismiss her memory from his thoughts.
- Eccentric /ɪkˈsen.trɪk/ (adj): khác thường, kỳ dị , không theo tập tục
Ví dụ: His eccentric habits.
Câu Repeat Sentence 3:
Several students raise different examples. – Câu RS này thuộc PTE.Tools 239.
Từ vựng trong câu là:
- Raise /reɪz/ (v): đưa lên, nêu lên
Ví dụ: The books raises many important issues.
Câu Repeat Sentence 4:
No more than four people can be in the lab at once. – Câu RS này thuộc PTE.Tools 163.
Từ vựng trong câu là:
- At once /ət / /wʌns/ (adv): ngay lập tức, không chậm trễ
Ví dụ: Come here at once!
Câu Repeat Sentence 5
We offer a broad range of undergraduate and graduate courses. Câu RS này thuộc PTE.Tools 228.
Từ vựng trong câu là:
- Broad /brɔːd/ (adj): rộng, to lớn.
Câu Repeat Sentence 6
You have to provide more evidence to back up your claims and always give references. – Câu RS này thuộc PTE.Tools 215.
Các từ vựng trong câu là:
- evidence /ˈev.ɪ.dəns/ (n): bằng chứng, chứng cứ
- claim /kleɪm/ (n) : tuyên bố, lời xác nhận
- reference /ˈref.ər.əns/ (n): tham khảo, tham chiếu
Câu Repeat Sentence 7
Put the knife and fork next to the spoon near the edge of the table. – Câu RS này thuộc PTE.Tools 285.
Từ vựng trong câu là:
- Edge /edʒ/ (n): đường gờ, rìa, mép
- The edge of a table: phần mép bàn
Câu Repeat Sentence 8
An essay with few or no citations will be a cause of concern for lecturers. Câu RS này thuộc PTE.Tools 317.
Các từ vựng trong câu:
- Citations /saɪˈteɪ.ʃən/ (n): sự trích đoạn, lời trích dẫn.
Ví dụ: Some dictionary writers use citations to show what words mean.
- Concern /kənˈsɜːn/ (n): bận tâm, mối quan tâm, lo lắng
Ví dụ: There is no cause of concern.
Câu Repeat Sentence 9
Researchers are closer to identify the underlying causes of the problem. – Câu RS này nằm trong PTE.Tools 315.
Các từ vựng trong câu gồm:
- Identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/(v): nhận biết, nhận dạng
Ví dụ: Can you identify your umbrella among this lot?
- Underlying /ˌʌn.dəˈlaɪ.ɪŋ/ (adj): nền tảng, cơ bản, lý giải
Ví dụ: The underlying reasons.
- The underlying causes of the problem: những nguyên nhân mấu chốt, nền tảng của vấn đề.
Câu Repeat Sentence 10
The wheelchair lift has been upgraded this month. – Câu RS nằm trong PTE.Tools 102.
Các từ vựng trong câu là:
- Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/ (n): xe lăn
- Upgrade /ʌpˈɡreɪd/ (v): đề bạt, nâng cấp.
Gợi ý
Ngoài 10 câu Repeat Sentence hay gặp phía trên, bạn hoàn toàn có thể tự học thêm nhiều từ vựng PTE 30 bằng cách lên PTE.Tools lấy tài liệu. Học được càng nhiều từ vựng, cơ hội đạt điểm cao sẽ càng lớn và mục tiêu PTE 30 càng dễ lấy.
Chúc các bạn sẽ chinh phục thành công mục tiêu PTE của mình bằng phương pháp tự học từ vựng PTE 30 này!
Bình luận về bài viết
Chưa có bình luận nào